58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing

0
19063

Nếu là một maketer thì bạn không thể không biết những thuật ngữ thông dụng trong digital marketing. Để có thể làm việc chuyên nghiệp hơn cũng như tìm hiểu các tài liệu được dễ dàng hơn.

1. Advertiser

Nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet

2. Adwords – Google

Hệ thống quảng cáo Adwords của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google.
Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing

3. Ad Network – Advertising Network

Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Hiện tại, Việt Nam có  một số Adnetworks digital marketing như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro…

4. Affiliate Digital marketing Marketing 

Hình thức tiếp thị qua đại lý (Affiliate Marketing) là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý để bán sản phẩm, dịch vụ). Các website của đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho website gốc.
Amazon.com là công ty đầu tiên thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator&hellip..) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng online trên mạng.

5. Google Adsense

Chương trình quảng cáo – Google Adsense cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo digital marketing Google Adwords. Đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click hoặc xem quảng cáo.

58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing

6. Google Analytics

Là một công cụ miễn phí cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.

7. Banner

Ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo.

8. Booking

Chỉ việc đặt mua vị trí đăng quảng cáo trên các trang mạng hoặc đặt đăng bài PR trên báo điện tử.

9. Content Marketing

Tiếp thị nội dung: thông điệp hay nội dung quảng cáo hay được dùng để quảng cáo, hay truyền tải đến khách hàng nhằm đạt được mục đích đã được định ra sẵn.

58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing

10. CTR – Click through Rate

Tỷ lệ click chia số lần hiển thị quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp trong digital marketing, thậm chí chỉ đạt 0.01%.

11. CPA – Cost Per Action

Đây là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm, điền form đăng ký, gọi điện hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.

12. CPC – Cost Per Click

Hình thức tính phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.

13. CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions)

Hình thức tính chi phí dựa trên 1.000 lần hiển thị của quảng cáo.

14. CPD – Cost Per Duration

Hình thức này tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.

15. Contexual Advertising

Hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.

58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing

16. Click Fraud – Fraud Click

Đó là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Click Fraud còn được gọi là click ảo.

17. Content Networks

Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các nhà quảng cáo cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.

18. Conversion Rate

Chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là mua hàng điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết được doanh nghiệp nàyF đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).

19. Dimension

Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn thì đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px

20. Doorway Page

Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này còn thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng.

58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing phần 2

Webvocuc

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của Webvocuc.com! Cập nhật các bài viết khác từ Webvocuc để biết thêm nhiều thông tin mới nhất về thiết kế website chuyên nghiệp và marketing online.

  • Tham khảo các gói dịch vụ thiết kế website tại webvocuc.vn
  • Tham khảo thêm gói chăm sóc web và chạy quảng cáo hiệu quả tại webvocuc.com

Webvocuc

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 58 thuật ngữ thông dụng dùng trong Digital marketing
* Tuyệt với hơn nếu bài viết này nhận được ý kiến của bạn!

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

Thiết kế website chuyên nghiệp